Từ vựng Tiếng_Catalunya

Dù khá thống nhất về từ vựng, nhưng hai khối địa phương của tiếng Catalunya (đông và tây) có một vài sự khác biệt về từ.[7] Trong văn chương thì có thể dùng từ của các ngôn ngữ địa phương khác biệt, mặc dù có một vài từ rất ít phổ biến.[7] Tuy nhiên, kể từ thế kỷ 19 người ta dùng từ của ngôn ngữ địa phương miền bắc hơn.

Từ uyên bác từ tiếng Latinh và Hy Lạp

Giống như nhiều ngôn ngữ châu Âu khác, tiếng Catalunya mượn nhiều từ uyên bác từ tiếng Hy Lạp và Latinh. Quá trình này bắt đầu rất sớm, và có nhiều ví dụ trong tác phẩm của Ramon Llull.[7] Trong thế kỷ 14 và 15, tiếng Catalunya có số từ uyên bác từ tiếng Latinh và Hy Lạp cao hơn những ngôn ngữ Rôman khác nhiều, như có thể xem trong tác phẩm của Roís de Corella.[7]

Cấu tạo từ

Quá trình cấu tạo từ trong tiếng Catalunya theo cùng nguyên lý với ngôn ngữ Rôman khác,[58] mà có nhiều sự chắp dính. Nhiều khi, một vài phụ tố được chấp vào từ vị nào đó, và có một vài sự xen kẽ âm có thể xảy ra, như elèctric [ə'lɛktrik] ("thuộc điện") đối với electricitat [ələktrisi'tat] ("điện"). Động từ có thể có tiền tố, như preveure ("dự kiến trước").[58]

Quá trình cấu tạo từ phức có quy tắc, và có nhiều từ phức lắm.[58]

Các loại từ phức chung trong tiếng Catalunya[58]
LoạiVí dụNghĩa
hai danh từpaper moneda"giấy tiền"
danh từ do tính từ hạn địnhestat major"bộ tham mưu"
danh từ do danh từ khác với giới từ hạn địnhmàquina d'escriure"máy đánh chữ"
gốc đọng từ với bổ ngữ là danh từparacaigudes"dù nhảy"